🔍
Search:
SỰ ĐÁP LỜI
🌟
SỰ ĐÁP LỜI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
시나 노래 등에 응하여 대답함.
1
SỰ ĐÁP LỜI:
Sự đối đáp ứng theo thơ hay bài hát...
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
부르는 말에 대해 어떤 말을 함. 또는 그 말.
1
SỰ ĐÁP LỜI:
Sự đáp lại lời gọi. Hoặc lời nói đó.
-
2
묻거나 요구하는 것에 해당하는 것을 말함. 또는 그런 말.
2
SỰ ĐÁP, SỰ TRẢ LỜI:
Sự đáp lại yêu cầu hay câu hỏi tương ứng. Hoặc lời như thế.
-
3
어떤 문제나 현상을 해결하거나 설명하는 방안.
3
ĐÁP ÁN:
Phương án giải thích hay giải quyết hiện tượng hoặc vấn đề nào đó.
-
Danh từ
-
1
윗사람의 말에 이유를 붙여 반대하는 말을 함. 또는 그 대답.
1
SỰ CÃI LẠI, SỰ BÁC LẠI:
Việc nêu lí do rồi phản đối lời nói của người trên. Hoặc sự đối đáp đó.
-
2
묻는 말을 곧바로 받아서 대답함. 또는 그 대답.
2
SỰ TRẢ LỜI, SỰ ĐÁP LỜI:
Việc tiếp nhận rồi đối đáp ngay lời đang hỏi. Hoặc sự đối đáp đó.